🔍
Search:
ĐÁNG GHÉT
🌟
ĐÁNG GHÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 말이나 행동이 다른 사람에게 미움을 받을 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG GHÉT:
(cách nói thông tục) Lời nói hay hành động có chỗ đáng bị ghét bởi người khác.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 다른 사람에게 미움을 받을 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG GHÉT:
Lời nói hay hành động có chỗ đáng bị ghét bởi người khác.
-
Danh từ
-
1
법률적으로는 죄가 아니지만 남이 싫어하는 행동을 하여 받는 미움.
1
TỘI ĐÁNG GHÉT:
Bị sự ghét bỏ do hành động đáng ghét mặc dù đó không phải là tội vi phạm pháp luật
-
☆☆
Tính từ
-
2
행동이나 태도 등이 마음에 들지 않거나 기분이 나쁜 느낌이 있다.
2
GHÉT:
Hành động hay thái độ... có cảm giác không hài lòng hoặc tâm trạng xấu.
-
1
생김새가 예쁘지 않고 못생기다.
1
ĐÁNG GHÉT:
Hình dáng không được đẹp mà xấu xí.
-
Tính từ
-
1
싫어하고 미워할 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG GHÉT, CHÁN GHÉT:
Có phần chán và đáng ghét.
-
-
1
어린아이들은 일곱 살을 전후로 부모 말을 잘 듣지 않고 말썽을 많이 일으킨다는 말.
1
(TUỔI LÊN 7 ĐÁNG GHÉT):
Trẻ con khoảng 7 tuổi thì thường không chịu nghe lời và hay cãi lại cha mẹ.
-
Tính từ
-
2
하는 말이나 행동이 눈에 거슬려 기분이 좋지 않다.
2
GHÊ TỞM, KINH TỞM, ĐÁNG GHÉT:
Lời nói hay hành động chướng mắt nên không vui.
-
Tính từ
-
1
다른 사람의 말이나 행동이 화가 날 정도로 몹시 밉다.
1
ĐÁNG GHÉT, ĐÁNG KHINH, ĐÊ TIỆN, HÈN HẠ:
Lời nói hay hành động của người khác rất đáng ghét đến mức phát giận.
-
Thán từ
-
1
어이없거나 기막힌 일을 당하거나 볼 때 탄식하는 소리.
1
ÔI, LẠY CHÚA, TRỜI Ạ, ĐÁNG GHÉT, CHẾT TIỆT:
Tiếng than thở khi gặp phải hay nhìn thấy việc vớ vẩn hay bức bối.
-
Danh từ
-
1
못생긴 얼굴. 또는 그렇게 생긴 사람.
1
VẺ ĐÁNG GHÉT, NGƯỜI ĐÁNG GHÉT:
Gương mặt xấu xí. Hoặc người có dáng vẻ như vậy.
-
2
마음에 들지 않는 행동. 또는 그런 행동을 하는 사람.
2
HÀNH ĐỘNG ĐÁNG GHÉT, NGƯỜI ĐÁNG GHÉT:
Hành động mà mình không hài lòng. Hoặc người hành động như vậy.
-
-
1
겉으로는 위해 주는 체하면서 속으로는 해하고 헐뜯는 사람이 더 밉다.
1
(NGƯỜI EM CHỒNG CAN NGĂN CÒN ĐÁNG GHÉT HƠN NGƯỜI MẸ CHỒNG ĐÁNH MẮNG):
Người mà bề ngoài giả bộ tốt nhưng trong lòng thì vu khống và làm hại thì đáng ghét hơn.
-
-
1
참을 수 없이 몹시 분하거나 괴롭고 싫다.
1
RẤT TỨC GIẬN HOẶC THẤY BỰC BỘI, ĐÁNG GHÉT MỘT CÁCH KHÔNG THỂ CHỊU ĐƯỢC.:
Vô cùng tức giận hoặc thấy bực bội, đáng ghét một cách không thể chịu được.
-
☆
Danh từ
-
1
연극이나 영화 등에서 나쁜 사람으로 분장하는 배역. 또는 그런 역할을 맡은 배우.
1
VAI ÁC, VAI PHẢN DIỆN, DIỄN VIÊN ĐÓNG VAI PHẢN DIỆN:
Vai diễn hóa thân thành người xấu trong kịch hay phim... Hoặc diễn viên đóng vai như vậy.
-
2
(비유적으로) 사람들의 미움을 받을 만한 일을 맡아 해야 하는 역할.
2
VAI ĐÁNG GHÉT, VAI XẤU:
(cách nói ẩn dụ) Vai trò phải đảm trách công việc mà đáng bị mọi người ghét bỏ.
-
-
1
미워하는 사람일수록 더 잘 대해 주고 나쁜 감정을 쌓지 않아야 한다.
1
(CHO ĐỨA BÉ ĐÁNG GHÉT THÊM MỘT CÁI BÁNH TTEOK), YÊU CHO ROI CHO VỌT GHÉT CHO NGỌT CHO BÙI:
Càng là người đáng ghét thì lại càng phải đối xử tốt và đừng tạo ác cảm.
🌟
ĐÁNG GHÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
얄미울 정도로 쌀쌀맞고 인정이 없다.
1.
VÔ TÂM, NHẪN TÂM,:
Cứng nhắc và không có tình người đến mức đáng ghét.
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않아 밉게 보다.
1.
THẤY GHÉT:
Trông đáng ghét vì không vừa lòng.
-
Danh từ
-
1.
몹시 미워서 보기가 싫은 사람.
1.
CÁI GAI TRONG MẮT:
Người vô cùng đáng ghét đến mức không muốn nhìn thấy.
-
Tính từ
-
1.
싫어하고 미워할 만한 데가 있다.
1.
ĐÁNG GHÉT, CHÁN GHÉT:
Có phần chán và đáng ghét.
-
Tính từ
-
1.
다른 사람의 말이나 행동이 화가 날 정도로 몹시 밉다.
1.
ĐÁNG GHÉT, ĐÁNG KHINH, ĐÊ TIỆN, HÈN HẠ:
Lời nói hay hành động của người khác rất đáng ghét đến mức phát giận.
-
-
1.
다른 사람의 기분이 나쁘게 얄미운 행동이나 말을 하다.
1.
ĐỘNG CHẠM NỖI ĐAU:
Nói hoặc thực hiện hành động đáng ghét làm cho tâm trạng của người khác tồi tệ.
-
-
1.
미워하는 사람일수록 더 잘 대해 주고 나쁜 감정을 쌓지 않아야 한다.
1.
(CHO ĐỨA BÉ ĐÁNG GHÉT THÊM MỘT CÁI BÁNH TTEOK), YÊU CHO ROI CHO VỌT GHÉT CHO NGỌT CHO BÙI:
Càng là người đáng ghét thì lại càng phải đối xử tốt và đừng tạo ác cảm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸을 다치거나 건강하지 못한 상태가 되다.
1.
BỊ THƯƠNG:
Trạng thái cơ thể bị thương hoặc không khỏe mạnh.
-
2.
건강이 좋지 않거나 걱정이 많아 야위다.
2.
PHỜ PHẠC, BƠ PHỜ:
Sức khoẻ không tốt hoặc lo lắng nhiều nên hao gầy.
-
3.
물건이 깨어지거나 다쳐 정상적인 상태가 아니게 되다.
3.
HỎNG, HƯ HẠI:
Đồ vật bị vỡ hoặc trầy xước trở nên tình trạng không bình thường.
-
4.
음식이 썩다.
4.
THIU:
Thức ăn bị hỏng.
-
5.
싫은 일을 당하여 기분이 안 좋아지거나 마음이 불편해지다.
5.
TỔN THƯƠNG:
Gặp phải chuyện đáng ghét nên tâm trạng trở nên không tốt hoặc trong lòng trở nên khó chịu.
-
-
1.
참을 수 없이 몹시 분하거나 괴롭고 싫다.
1.
RẤT TỨC GIẬN HOẶC THẤY BỰC BỘI, ĐÁNG GHÉT MỘT CÁCH KHÔNG THỂ CHỊU ĐƯỢC.:
Vô cùng tức giận hoặc thấy bực bội, đáng ghét một cách không thể chịu được.
-
Động từ
-
1.
자꾸 밉살스럽게 이야기하거나 비웃는 태도로 놀리다.
1.
XÚC PHẠM:
Thường nói chuyện một cách đáng ghét hoặc đùa cợt với thái độ buồn cười.
-
☆
Tính từ
-
1.
장난스럽게 남을 괴롭히고 귀찮게 굴어 미운 느낌이 있다.
1.
TINH QUÁI, TINH NGHỊCH:
Trêu chọc làm người khác bực bội và gây phiền phức đáng ghét.
-
Danh từ
-
1.
법률적으로는 죄가 아니지만 남이 싫어하는 행동을 하여 받는 미움.
1.
TỘI ĐÁNG GHÉT:
Bị sự ghét bỏ do hành động đáng ghét mặc dù đó không phải là tội vi phạm pháp luật
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 보기에 거슬리고 밉다.
1.
NGỨA MẮT, CHƯỚNG MẮT, KHÓ ƯA:
Lời nói hoặc hành động nhìn bận mắt và đáng ghét.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 밉살스럽게 이야기하거나 비웃는 태도로 놀리는 모양.
1.
MỘT CÁCH XÚC PHẠM, MỘT CÁCH KHINH KHỈNH:
Hình ảnh thường nói chuyện một cách đáng ghét hoặc đùa cợt với thái độ buồn cười.
-
Động từ
-
1.
자꾸 밉살스럽게 이야기하거나 비웃는 태도로 놀리다.
1.
XÚC PHẠM:
Thường nói chuyện một cách đáng ghét hoặc đùa cợt với thái độ buồn cười.
-
Động từ
-
1.
자꾸 밉살스럽게 이야기하거나 비웃는 태도로 놀리다.
1.
XÚC PHẠM, KHINH KHỈNH:
Cứ nói chuyện một cách đáng ghét hoặc đùa cợt với thái độ buồn cười.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 보기 싫거나 한심한 모양새.
1.
CẢNH, BỘ DẠNG:
(cách nói xem thường) Tình trạng chán nản hoặc đáng ghét.
-
☆
Tính từ
-
1.
날씨가 험하고 나쁘다.
1.
KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA, XẤU:
Thời tiết xấu và không thuận lợi.
-
2.
험하고 나쁘거나 싫다.
2.
XẤU, KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA:
Xấu và không thuận lợi hoặc đáng ghét.
-
Danh từ
-
1.
주먹을 휘둘러 겁을 주거나 때리는 짓.
1.
HÀNH VI ĐÁNH ĐẤM, CÚ ĐẤM:
Hành vi vung nắm đấm làm cho sợ hoặc đánh.
-
2.
미운 사람 뒤에서 주먹을 내밀며 모욕하는 짓.
2.
VIỆC DỨ NẮM ĐẤM:
Hành vi giơ nắm đấm và chửi mắng sau lưng người đáng ghét.
-
Động từ
-
1.
주먹을 휘둘러 겁을 주거나 때리다.
1.
ĐÁNH ĐẤM, ĐẤM:
Vung nắm đấm làm cho sợ hoặc đánh.
-
2.
미운 사람 뒤에서 주먹을 내밀며 모욕하다.
2.
DỨ NẮM ĐẤM:
Giơ nắm đấm và chửi mắng sau lưng người đáng ghét.